Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Ứng dụng: | Công nghiệp | Vật chất: | Yêu cầu của khách hàng |
---|---|---|---|
Tên sản phẩm: | Ống hợp kim niken titan y tế hiệu suất cao | Bề mặt: | Đánh bóng |
Hình dạng: | Hình tròn | Màu sắc: | màu kim loại |
Điểm nổi bật: | ống hàn titan,ống hợp kim titan |
Ống hợp kim titan và titan ASTM B338
ASTM B338 Dàn và ống hợp kim Titan và Titan hàn cho thiết bị ngưng tụ và trao đổi nhiệt
ASTM B338 bao gồm 28 lớp ống hợp kim titan liền mạch và hàn cho thiết bị ngưng tụ bề mặt, thiết bị bay hơi,
và trao đổi nhiệt.
Tiêu chuẩn | ASTM B338, ASME SB338 |
Lớp chính quy | 1, 2, 7, 9, 13 |
Ống liền mạch | OD: 2 - 177,8 mm WT: 0,5 - 40mm |
Ống hàn | OD: 6,35 - 177,8mm WT: 0,5 - 8 mm |
Chiều dài | 3000 - 6000mm hoặc chiều dài kinh tế khác |
Hoàn thành | Polished, AP (Anneal & Pickled), BA (Sáng & Anneal), MF |
Hình thức |
Tròn, cuộn, vuông, hình chữ nhật, nồi hơi, thủy lực, thẳng hoặc 'U'bent Ống, rỗng, ống LSAW vv |
Kiểu | Liền mạch, ERW, EFW, hàn, chế tạo |
Kết thúc | Kết thúc đơn giản, kết thúc vát, bước đi |
Đánh dấu | Tiêu chuẩn, Lớp, OD, Độ dày, Chiều dài, Số nhiệt (Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.) |
Ứng dụng | Ống dầu, ống khí, ống chất lỏng, nồi hơi và trao đổi nhiệt |
Dịch vụ cộng thêm |
Vẽ và mở rộng theo kích thước và chiều dài theo yêu cầu, tiếng Ba Lan (Electro & thương mại) Ủ và ngâm Uốn, gia công vv |
Giấy chứng nhận kiểm tra | Giấy chứng nhận kiểm tra Mill EN 10204 / 3.1 |
Báo cáo TPI EN10204 / 3.2 |
1. Grade 1—UNS R50250. 1. Lớp 1 UNS R50250. Unalloyed titanium, Titan không thay đổi,
2. Grade 2—UNS R50400. 2. Lớp 2 UNS R50400. Unalloyed titanium, Titan không thay đổi,
3. Grade 2H—UNS R50400. 3. Lớp 2H UNS R50400. Unalloyed titanium (Grade 2 with 58 ksi (400 MPa) min. UTS), Titan không thay đổi (Cấp 2 với 58 ksi (400 MPa) tối thiểu UTS),
4. Grade 3—UNS R50550. 4. Lớp 3 UNS R50550. Unalloyed titanium, Titan không thay đổi,
5. Grade 7—UNS R52400. 5. Lớp 7 UNS R52400. Unalloyed titanium plus 0.12 to 0.25 % palladium, Titan không thay đổi cộng với 0,12 đến 0,25% palladi,
6. Grade 7H—UNS R52400. 6. Lớp 7H UNS R52400. Unalloyed titanium plus 0.12 to 0.25 % palladium (Grade 7 with 58 ksi (400 MPa) min. UTS), Titan không thay đổi cộng với 0,12 đến 0,25% palladi (Lớp 7 với 58 ksi (400 MPa) tối thiểu UTS),
7. Grade 9—UNS R56320. 7. Lớp 9 UNS R56320. Titanium alloy (3 % aluminum, 2.5 % vanadium), Hợp kim titan (3% nhôm, 2,5% vanadi),
8. Grade 11—UNS R52250. 8. Lớp 11 UNS R52250. Unalloyed titanium plus 0.12 to 0.25 % palladium, Titan không thay đổi cộng với 0,12 đến 0,25% palladi,
9. Grade 12—UNS R53400. 9. Lớp 12 UNS R53400. Titanium alloy (0.3 % molybdenum, 0.8 % nickel), Hợp kim titan (0,3% molypden, 0,8% niken),
10. Grade 13—UNS R53413. 10. Lớp 13 UNS R53413. Titanium alloy (0.5 % nickel, 0.05 % ruthenium), Hợp kim titan (0,5% niken, 0,05% ruthenium),
11. Grade 14—UNS R53414. 11. Lớp 14 UNS R53414. Titanium alloy (0.5 % nickel, 0.05 % ruthenium), Hợp kim titan (0,5% niken, 0,05% ruthenium),
12. Grade 15—UNS R53415. 12. Lớp 15 UNS R53415. Titanium alloy (0.5 % nickel, 0.05 % ruthenium), Hợp kim titan (0,5% niken, 0,05% ruthenium),
13. Grade 16—UNS R52402. 13. Lớp 16 UNS R52402. Unalloyed titanium plus 0.04 to 0.08 % palladium, Titan không thay đổi cộng với 0,04 đến 0,08% palladi,
14. Grade 16H—UNS R52402. 14. Lớp 16H VÒI UNS R52402. Unalloyed titanium plus 0.04 to 0.08 % palladium (Gr. 16 with 58 ksi (400 MPa) min. UTS), Titan không thay đổi cộng với 0,04 đến 0,08% palladi (Gr 16 với 58 ksi (400 MPa) tối thiểu UTS),
15. Grade 17—UNS R52252. 15. Lớp 17 UNS R52252. Unalloyed titanium plus 0.04 to 0.08 % palladium, Titan không thay đổi cộng với 0,04 đến 0,08% palladi,
16. Grade 18—UNS R56322. 16. Lớp 18 UNS R56322. Titanium alloy (3 % aluminum, 2.5 % vanadium) plus 0.04 to 0.08 % palladium, Hợp kim titan (3% nhôm, 2,5% vanadi) cộng với 0,04 đến 0,08% palladi,
17. Grade 26—UNS R52404. 17. Lớp 26 UNS R52404. Unalloyed titanium plus 0.08 to 0.14 % ruthenium, Titan không thay đổi cộng với 0,08 đến 0,14% ruthenium,
18. Grade 26H—UNS R52404. 18. Lớp 26H UNS R52404. Unalloyed titanium plus 0.08 to 0.14 % ruthenium (Gr. 26 with 58 ksi (400 MPa) min. UTS), Titan không thay đổi cộng với 0,08 đến 0,14% ruthenium (Gr 26 với 58 ksi (400 MPa) tối thiểu UTS),
19. Grade 27—UNS R52254. 19. Lớp 27 UNS R52254. Unalloyed titanium plus 0.08 to 0.14 % ruthenium, Titan không thay đổi cộng với 0,08 đến 0,14% ruthenium,
20. Grade 28—UNS R56323. 20. Lớp 28 UNS R56323. Titanium alloy (3 % aluminum, 2.5 % vanadium) plus 0.08 to 0.14 % ruthenium, Hợp kim titan (3% nhôm, 2,5% vanadi) cộng với 0,08 đến 0,14% ruthenium,
21. Grade 30—UNS R53530. 21. Lớp 30 UNS R53530. Titanium alloy (0.3 % cobalt, 0.05 % palladium), Hợp kim titan (0,3% coban, 0,05% palladi),
22. Grade 31—UNS R53532. 22. Lớp 31 UNS R53532. Titanium alloy (0.3 % cobalt, 0.05 % palladium), Hợp kim titan (0,3% coban, 0,05% palladi),
23. Grade 33—UNS R53442. 23. Lớp 33 UNS R53442. Titanium alloy (0.4 % nickel, 0.015 % palladium, 0.025 % ruthenium, 0.15 % chromium), Hợp kim titan (niken 0,4%, palađi 0,015%, ruthenium 0,025%, crôm 0,15%),
24. Grade 34—UNS R53445. 24. Lớp 34 UNS R53445. Titanium alloy (0.4 % nickel, 0.015 % palladium, 0.025 % ruthenium, 0.15 % chromium), Hợp kim titan (niken 0,4%, palađi 0,015%, ruthenium 0,025%, crôm 0,15%),
25. Grade 35—UNS R56340. 25. Lớp 35 VÒI UNS R56340. Titanium alloy (4.5 % aluminum, 2 % molybdenum, 1.6 % vanadium, 0.5 % iron, 0.3 % silicon), Hợp kim titan (nhôm 4,5%, molybden 2%, vanadi 1,6%, sắt 0,5%, silicon 0,3%),
26. Grade 36—UNS R58450. 26. Lớp 36 UNS R58450. Titanium alloy (45 % niobium), Hợp kim titan (45% niobi),
27. Grade 37—UNS R52815. 27. Lớp 37 UNS R52815. Titanium alloy (1.5 % aluminum), Hợp kim titan (1,5% nhôm),
28. Grade 38—UNS R54250. 28. Lớp 38 UNS R54250. Titanium alloy (4 % aluminum, 2.5 % vanadium, 1.5 % iron), and Hợp kim titan (4% nhôm, 2,5% vanadi, 1,5% sắt) và
29. Grade 39—UNS R53390. 29. Lớp 39 UNS R53390. Titanium alloy (0.25 % iron, 0.4 % silicon). Hợp kim titan (0,25% sắt, 0,4% silicon).
Quá trình sản xuất:
Các ống liền mạch phải được làm từ phôi rỗng bằng bất kỳ quá trình vẽ lạnh hoặc giảm lạnh nào sẽ mang lại
sản phẩm đáp ứng yêu cầu quy định.
The welded tube shall be made from flat-rolled product by an automatic arc-welding process. Ống hàn phải được chế tạo từ sản phẩm cán phẳng bằng quy trình hàn hồ quang tự động. The welded tube shall be Các ống hàn phải là
đủ lạnh làm việc đến kích thước cuối cùng để chuyển đổi cấu trúc mối hàn đúc thành cấu trúc vi mô cân bằng điển hình
trong các mối hàn khi xử lý nhiệt tiếp theo.
Kiểm tra bằng siêu âm / NDT
Ống hàn phải được thử nghiệm làm phẳng ngược theo bổ sung II của phương pháp thử và
định nghĩa A 370. Ống hàn phải được kiểm tra bằng cả phương pháp kiểm tra NDT và kiểm tra siêu âm.
Dàn và hàn / hàn làm việc lạnh phải được kiểm tra bằng phương pháp kiểm tra siêu âm.
Kiểm tra thủy tĩnh
Ống hàn phải được kiểm tra bằng phương pháp thử thủy tĩnh hoặc khí nén.
Ống liền mạch phải được kiểm tra bằng phương pháp thử điện từ hoặc thủy tĩnh hoặc khí nén.
Người liên hệ: Mrs. Yana Dong
Tel: 13661003712, 86-10-5712 1108, 5718 5998
Fax: 86-10-56752778